Từ điển Thiều Chửu
气 - khí/khất
① Hơi, khí mây. ||② Một âm là khất. Xin, nguyên là chữ khất 乞.
Từ điển Trần Văn Chánh
气 - khất
(văn) Xin (như 乞, bộ 乙).
Từ điển Trần Văn Chánh
气 - khí
Hơi, hơi mây (như 氣).
Từ điển Trần Văn Chánh
气 - khí
Như 氣
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
气 - khất
Như chữ khất 乞 — Một âm khác là Khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
气 - khí
Cái hơi — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Một âm khác là Khất.